MÁY TỔ ONG
THÔNG SỐ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT MÁY TỔ ONG TỰ ĐỘNG
Chiều rộng lớn nhất lõi giấy:1600mm
Đường kính cuộn lớn nhất lõi giấy:Φ1400mm
Trọng lượng nặng nhất của lõi giấy:1.5tấn
Chất liệu lõi giấy :90-200g/ m2 giấy sóng khỏe.
Keo của giấy:Keo tinh bột hàm lượng 25-35%
Chiều rộng lớn nhất mặt giấy:1400mm
Đường kính cuộn lớn nhất của mặt giấy:Φ1400 mm
Trọng lượng lớn nhất của giấy:1.5tấn
Chất liệu giấy 130—500g/m2 giấy da bò
Keo dùng :keo mủ trắng,định lượng 㺙—35%
1.1 Kích thước của lỗ lõi giấy tổ ong được xác định bởi chiều dài của mặt tổ ong, thông thường là 4.5 hoặc 6 đến 8mm
1.2 Tốc độ cắt ngang :0—700lần/min
Độ chuẩn xác cắt ngang : ±0.05mm
Qui cách cắt ngang :6—80mm có thể điều chỉnh
1.3 Điện toàn bộ dây chuyền : 240kw
Điện của máy : 40KW,Công xuất tăng nhiệt: 200,
Công suất chuyển động : 100-150KW。
1.4 Phương thức tăng nhiệt của thùng sấy lõi giấy.
Nhiệt độ tăng nhiệt:0-100oC có thể điều chỉnh
Phương thức tăng nhiệt của thùng sấy giấy:
dùng điện
nhiệt độ tăng nhiệt:0140oC có thể điều chỉnh
1.5 Chiều dài của dây chuyền sx: 78m
Chiều rộng của dây chuyền sx:5 m
Chiều cao của dây chuyền sx:2.5 m
1.6 Trọng lượng dây chuyền: 48 T
GIỚI THIỆU DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT
|
Giá đựng giấy |
1. . Phần này bao gồm ba bộ giá đỡ giấy phía trên không trục, có thể có thể để cùng 1 lúc 6 lõi giấy. 2. Cấu hình: Toàn bộ là các bộ phận hàn thép tấm, động cơ được kết nối với bánh răng sâu và giấy được dao động, phanh đĩa khí nén kiểm soát độ căng.
|
Làm bằng 3 giá đỡ |
|
Máy dán lõi giấy |
1. Phương pháp sơn, lớp phủ chuyển bánh, kiểm soát lượng keo đồng đều, giảm lượng keo 2. Con lăn dán keo: Gia công máy tiện CNC, mài mịn bề mặt, xử lý rãnh siêu nhỏ, mạ crôm cứng trên bề mặt, đảm bảo độ chính xác của đường keo và kiểm soát lượng keo 3. Khoảng cách bên trái và bên phải của con lăn cao su có thể được điều chỉnh riêng để kiểm soát tỷ lệ của hình lục giác hoặc điều chỉnh tổng thể của máy quyết keo. 4. Cung cấp keo tự động: bể keo inox, khí nén lên xuống, bơm màng khí nén cho keo 5. Máy được lắp đặt thiết bị tránh keo tự động khi máydừng
|
|
|
Máy kéo
|
1. Thiết bị có hai băng nitrile với con lăn áp lực và một bộ con lăn cao su để tạo thành hệ thống lực kéo. 2. Con lăn lực kéo 4 con Φ219 |
|
|
Thùng sấy lõi giấy |
1. Kết cấu lò: thép tấm, len đá, lớp cách nhiệt dày 60mm 2. Phương pháp tăng nhiệt: tia hồng ngoại vì vậy hiệu xuất cao 3. Phương pháp ép: con lăn áp lực nổi, liên kết mạnh, cường độ ép phẳng cao 4. Điều khiển nhiệt độ: Điều khiển vòng kín PLC, năm đoạn và ba bộ phận, đỡ hao tốn năng lượng 5. Kiểm tra nhiệt độ: kiểm tra tự động, tự động làm khô. |
|
|
Bộ phận cắt ngang lõi giấy |
1. Máy cắt giấy là máy quan trọng của toàn bộ dây chuyền. Toàn bộ chất liệu là sắt cứng có cường độ cao, máy không dễ ô xi hóa giúp . Đảm bảo hoạt động tốc độ cao, ổn định và ít sự cố 2. Dao cắt là sắt hợp kim, dùng bền, có thể điều chỉnh dao. 3. Nhập liệu: hệ thống nhập liệu điều khiển bằng động cơ servo nên chính xác 4. cuộn đưa nguyên liệu: Xử lý cân bằng, đảm bảo đưa nguyên liệu nhanh và chính xác. 5. Sưu tập giấy lõi: điều chỉnh điện của vách ngăn, điều chỉnh đồng thời với bộ giảm tốc chính xác, vận hành dễ dàng, không xảy ra lỗi kỹ thuật sản phẩm. Không cần tắt máy vẫn điều chỉnh được qui cách. |
|
|
Băng tải lõi giấy |
1.Sau khi lõi giấy cắt ngang xong chỉ cần một thời gian ngắn là keo khô do sử dụng bộ khống chế biến tần. |
|
|
Lõi giấy mở rộng và máy khô |
2.Kết cấu hong khô: thùng thép, thép tấm, len đá, lớp giữ ấm dầy 60mm 1. Phương thức làm nóng: dùng tia hồng ngoại nên hiệu xuất cao 2. Kiểm tra nhiệt: tự động kiểm tra và loại bỏ hơi ẩm |
|
|
Máy dán keo |
1.Chức năng dán: thông qua đường cảm biến, giấy lõi và giấy mặt đều có thể dán được. 2. phương pháp sơn: dính keo bằng 3 con lăn chuyển động, kiểm soát chính xác lượng keo, tiết kiệm được keo dùng. 3. Điều chỉnh keo: cùng một lúc điều chỉnh lượng keo ở cả hai bên một cách chính xác. 4. Cung cấp keo tự động: bể keo inox, khí nén lên xuống, bơm màng khí nén cho keo.
|
|
|
Thấm keo và máy sấy ép |
1. Kết cấu lò: thép , thép tấm, len đá, lớp cách nhiệt dày 60mm 2. Phương thức tăng nhiệt: tia hồng ngoại, tăng nhiệt nhanh 3. Phương pháp ép: lưới nylon ép, thoáng khí và phẳng 4. Phát hiện độ ẩm: tự động phát hiện độ ẩm, hút ẩm tự động |
|
|
Máy ép đai cao su |
1. Thiết bị có hai băng nitrile với con lăn áp lực và một bộ con lăn cao su để tạo thành hệ thống lực kéo. 2. Máy có 4 con lăn lực kéo Φ219
|
|
|
Bản cắt dao tròn |
1. Thông qua thiết bị biến mã để cắt dài, ngắn ( màn hình cảm ứng khống chế chiều dài). 2. Chênh lệch về độ dài miếng ±1.5mm 3. Động cơ servo cung cấp động lực máy, bánh xe đồng bộ vành đai và ổ trục vít bi lăn. 4. Hướng dẫn tuyến tính dùng linh kiện thương hiệu của Shangyin 5. Lưỡi cưa tròn làm bằng thép đặc biệt |
|
|
Hệ thống kiểm soát dây chuyền sản xuất bìa |
1. Cấu trúc hình thức: ba tủ điều khiển song song 2. Cấu trúc dây trên cao, hệ thống dây điện gọn gàng, bảo trì dễ dàng 4. Dùng toàn linh kiện tốt của Nhật và Đài Loan |
|
XUẤT XỨ CÁC THIẾT BỊ
1
|
Giao diện người máy
|
Đài Loan (DELATA)
|
2
|
PLC
|
Đài Loan (DELATA)
|
3
|
PLC Module mở rộng
|
Đài Loan (DELATA)
|
4
|
Servo motor
|
Đài Loan (DELATA)
|
5
|
Điện
|
Schneider
|
6
|
Máy biến tần
|
Đài Loan (DELATA)
|
7
|
Máy giảm tốc
|
Trung Quốc(CHANGZHOU)
|
8
|
Đai PVC
|
Trung Quốc (SHANGHAI)
|
9
|
Bộ lọc điều chỉnh áp suất
|
Đài Loan (AIRTAC)
|
10
|
Silanh
|
Shannes (TWSNS)
|
11
|
Xích kéo
|
Trung Quốc ( WUXI)
|
12
|
Công tắc điện quang
|
(AUTONICS)
|
13
|
Vòng bi
|
( Harbin)
|
14
|
Vít, ray trượt thẳng
|
Đài Loan(HWIN)
|


